use
Sử dụng từ khóa use
để dùng enum
mà không cần xác định scope một cách thủ công:
// Đây là một attribute dùng để ẩn cảnh báo về những đoạn code không sử dụng. #![allow(dead_code)] enum Status { Rich, Poor, } enum Work { Civilian, Soldier, } fn main() { // Sử dụng `use` để dùng các name trong `enum` mà không cần xác định // scope một cách thủ công use crate::Status::{Poor, Rich}; // Tự động `use` tất cả name nằm trong `Work`. use crate::Work::*; // Tương đương với `Status::Poor`. let status = Poor; // Tương đương với `Work::Civilian`. let work = Civilian; match status { // Không cần xác định phạm vi bởi đã sử dụng `use` Rich => println!("The rich have lots of money!"), Poor => println!("The poor have no money..."), } match work { // Không cần xác định phạm vi bởi đã sử dụng `use` Civilian => println!("Civilians work!"), Soldier => println!("Soldiers fight!"), } }